• KIẾN THỨC ĐẦU TƯ

      • Bài 2: Phân tích về hiệu quả sử dụng vốn và khả năng sinh lời

        1. Hiệu quả sử dụng tài sản

        Hệ số này cho thấy kết quả mà DN đạt được trong năm thông qua việc tạo thu nhập trên tổng tài sản đã đưa vào hoạt động SXKD.
         


         

                      Doanh thu

         DTts = -----------------------

                   Tổng tài sản

        2. Vòng quay hàng tồn kho 

        Hệ số này phản ánh tính năng động của DN , cho biết tổng vốn đầu tư vào tài sản được chuyển đổi bao nhiêu lần thành doanh thu. Nếu hệ số này thấp, có nghĩa là vốn đang không được sử dụng hiệu quả;

        Có khả năng DN đang thừa hàng tồn kho, sản phẩm hàng hoá không tiêu thụ được hoặc tài sản nhàn rỗi hoặc vay tiền quá nhiều so với nhu cầu vốn thực sự. (Lưu ý đối với DN có quy mô lớn thì hệ số này có xu hướng nhỏ hơn so với DN có quy mô nhỏ).

        Hệ số vòng quay hàng tồn kho đánh giá hiệu quả hoạt động của DN thông qua hiệu quả sử dụng vốn lưu động.

             Giá vốn hàng bán

        V = ----------------------------------

                Hàng tồn kho bình quân

        3. Kỳ thu tiền bình quân

        Giá trị vòng quay hàng tồn kho càng lớn cho biết DN sử dụng vốn lưu động càng hiệu quả, góp phần nâng cao tính năng động trong sản xuất kinh doanh của DN .

        Vòng quay thấp là do DN lưu giữ quá nhiều hàng tồn kho, dòng tiền sẽ giảm đi do vốn kém hoạt động và gánh nặng trả lãi tăng lên, tốn kém chi phí lưu giữ và rủi ro khó tiêu thụ do không phù hợp với nhu cầu tiêu dùng hoặc thị trường kém đi.

        Vòng quay hàng tồn kho của các DN có quy mô lớn có xu hướng cao hơn các DN có quy mô nhỏ. Riêng các DN thuộc lĩnh vực thương mại dịch vụ thì vòng quay hàng tồn kho có xu hướng càng lớn khi DN có quy mô hoạt động càng nhỏ.

        Các khoản phải thu bình quân

                 N = ------------------------------------------  x 360 ngày

        Doanh thu thuần

        Kỳ thu tiền bình quân đánh giá thời giá bình quân thực hiện các khoản phải thu của DN. Kỳ thu tiền bình quân phụ thuộc vào quy mô của DN và đặc thù của từng ngành nghề SXKD.

        Kỳ thu tiền bình quân càng nhỏ thì vòng quay của các khoản phải thu càng nhanh, cho biết hiệu quả sử dụng nguồn vốn của DN càng cao. Hệ số này phản ánh số ngày cần thiết để chuyển các khoản phải thu thành tiền mặt.

        4. Đối với DN đề nghị bảo lãnh vay vốn thực hiện phương án sản xuất kinh doanh, cần phần tích thêm chỉ tiêu:

        Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên = Tồn kho + Các khoản phải thu - Nợ ngắn hạn

        Chỉ tiêu này cho thấy nhu cầu về vốn lưu động thường xuyên của DN trong năm. Chỉ tiêu càng lớn cho thấy nhu cầu về vốn lưu động của DN càng lớn và ngược lại.

                                                                         Doanh thu thuần

        Vòng quay vốn lưu động (vòng/năm) = --------------------------------------

                                                                             TSLĐ và ĐTNH bình quân

         

                                                       TSLĐ và ĐTNH đầu kỳ + TSLĐ và ĐTNH cuối kỳ

        TSLĐ và ĐTNH bình quân = ------------------------------------------------------------------

                                                        2

        Tỷ lệ này cho biết vốn lưu động được chuyển bao nhiêu lần thành doanh thu. Tỷ lệ này càng cao chứng tỏ đồng vốn được sử dụng càng hiệu quả.

         Ngược lại, tỷ lệ này thấp đi có thể là DN sử dụng vốn kém hiệu quả (tài sản nhàn rỗi, thừa hàng tồn kho, vay quá nhiều tiền so với nhu cầu thực sự...)

                                                        TSLĐ và ĐTNH đầu kỳ + TSLĐ và ĐTNH cuối kỳ

        TSLĐ và ĐTNH bình quân = --------------------------------------------------------------------

                                                        2

        5. Tỷ suất lợi nhuận trên Tổng vốn sử dụng:

                                 Tổng lợi nhuận trước thuế

                          LNnv = ------------------------------------------------

                                 Tổng nguồn vốn bình quân

        6. Tỷ suất lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Tổng vốn sử dụng:

                              Tổng lợi nhuận thuần

                        LNkd = ------------------------------------------------

                              Tổng nguồn vốn bình quân

        7. Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu:

                                   Tổng lợi nhuận trước thuế

                              LNnv = --------------------------------------------------

                                 Vốn chủ sở hữu

        8. Tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trên Vốn chủ sở hữu:

                                 Tổng lợi nhuận thuần
                            LNkd = --------------------------------------------------

                                  Vốn chủ sở hữu

        9. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu:

                                     Tổng lợi nhuận trước thuế

                                  LNdt = ------------------------------------------------------

                                  Doanh thu

        Các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhận trên là những chỉ tiêu đánh giá tổng quát về tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động SXKD của DN.

        Các tỷ suất này càng lớn thì thì DN sản xuất kinh doanh càng có hiệu quả; ngược lại, cho thấy DN đang gặp khó khăn trong hoạt động SXKD, cảnh báo tiềm ẩn rủi ro, đòi hỏi DN phải có biện pháp khắc phục.


        Nguồn Stock24h.vn

    • Đăng Nhập
      • Tên đăng nhập
      • Mật khẩu
      Đăng ký | Quên mật khẩu?
      • Cổ phiếu HOT trên sàn ảo

      • Mã CK KL mua (CP) KL bán (CP) Giá
        LAS 6,500 0 19
        SHS 5,500 0 18.7
        VIC 4,800 0 42
        AAA 2,000 2,000 9.72
        MSN 3,000 0 68.1
      • Lịch chia cổ tức »

      • Mã CK Hình thức Tỷ lệ Ngày
        thực hiện
        SZC Bằng tiền 10% 26/09/2024
        PVT Cổ phiếu 100:10 31/05/2024
        SMN Bằng tiền 11% 02/05/2024
        PAT Bằng tiền 10% 29/04/2024
        REE Bằng tiền 10% 26/04/2024
      • Hiện đang có

        21,107: Thành viên
        1,789,132: Lượt truy cập
        1: Đang truy cập